$\S\;$ 1.7. TẬP HỢP CON. HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU.

Chia sẻ nếu thấy hay:
Đây là bài số 7 trong tống số 11 bài của chuỗi bài viết [Bài học Toán 10 - Cơ bản - 01] MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

Tập hợp con.

Nếu mọi phần tử của tập hợp $A$ đều thuộc tập hợp $B$ thì ta nói $A$ là tập hợp con (hay tập con) của $B,$ ký hiệu là $A\subset B$ (đọc là “$A$ chứa trong $B$”).

Quy ước: Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.

Ví dụ 1: Xét các tập hợp: $M=\{1;2;3\},$ $N=\{1;2;3;a;b\},$ $P=\{1;a;b\}.$

Hãy giải thích vì sao $M$ là tập con của $N;$ không phải là tập con của $P.$

Giải:

+) Mọi phần tử của $M$ (là $1;2;3)$ đều thuộc $N$ nên $M$ là tập con của $N,$ ký hiệu là $M\subset N.$

+) Tập hợp $M$ có chứa phần tử không thuộc $P$ (chẳng hạn, $2$ thuộc $M$ nhưng không thuộc $P).$ Do đó, $M$ không phải là tập con của $P.$

Mẹo:

+) Nếu mọi phần tử của $A$ đều thuộc $B$ thì $A$ là tập con của $B.$

+) Nếu ta tìm được một phần tử của $A$ mà không thuộc $B$ thì $A$ không phải là tập con của $B.$

Ví dụ 2: Cho hai tập hợp $X=\{2;5\}$ và $Y=\{x\in\mathbb{R}\;|\;x>1\}.$ Chứng minh rằng $X\subset Y.$

Giải:

Ta có:

+) $2 > 1$ nên $2\in Y.$

+) $5 > 1$ nên $5\in Y.$

Mọi phần tử của $X$ đều thuộc $Y$ nên $X$ là tập con của $Y,$ tức là $X\subset Y.$

Chú ý:

+) Nếu $A$ là tập con của $B,$ ngoài cách viết $A\subset B,$ ta có thể viết $B\supset A$ (đọc là “$B$ chứa $A$”).

+) Nếu $A$ không là tập con của $B,$ ta viết $A \not \subset B.$

+) Mối quan hệ giữa các tập hợp số quen thuộc: $\mathbb{N}\subset\mathbb{Z}\subset\mathbb{Q}\subset\mathbb{R}.$

Tập con N<Z<Q<R.

Hai tập hợp bằng nhau.

Hai tập hợp $A,B$ được gọi là bằng nhau nếu mọi phần tử của $A$ đều thuộc $B$ và mọi phần tử của $B$ đều thuộc $A.$

Theo đó, khi $A\subset B$ và $B\subset A$ thì $A,B$ là hai tập hợp bằng nhau, ký hiệu là $A=B.$

Chẳng hạn, $\{1;2;3\}=\{3;2;1\}.$

Chú ý: Nếu $A=X$ và $B=X$ thì $A=B$ (với $A,B,X$ là các tập hợp).

Ví dụ 3: Cho hai tập hợp $M=\{x\in\mathbb{R}\;|\;x^2=4\}$ và $N=\{x\in\mathbb{R}\;|\;|x|=2\}.$ Chứng minh rằng $M=N.$

Giải:

Ta thấy:

+) $M$ là tập nghiệm của phương trình $x^2=4$ nên $M=\{-2;2\}.$

+) $N$ là tập nghiệm của phương trình $|x|=2$ nên $N=\{-2;2\}.$

Vậy $M=N=\{-2;2\}.$

Bài tập:

1)- Cho tập hợp $S=\{2;4;6\}.$ Những tập hợp nào sau đây là tập con của $S?$

$S_1=\{2\};$ $S_2=\{4;6\};$ $S_3=\{2;3;4\}.$

2)- Cho $X$ là một tập hợp và $\varnothing$ là tập hợp rỗng. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai?

a) $\varnothing \in X.$

b) $\varnothing\subset X.$

c) $X\subset X.$

3)- Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp $X=\{a;b;c\}.$

4)- Gọi $A$ là tập hợp các tam giác có ba cạnh bằng nhau và $B$ là tập hợp các tam giác có ba góc bằng nhau. Hai tập hợp $A$ và $B$ có bằng nhau không? Vì sao?

5)- Cho hai tập hợp $A=\{x\in\mathbb{N}\;|\;0<x<3\}$ và $B=\{x\in\mathbb{N}\;|\;2\;\vdots\;x\}.$ Hai tập hợp $A$ và $B$ có bằng nhau không? Vì sao?

6)- Gọi $A$ là tập hợp các hình thoi, $B$ là tập hợp các hình vuông. Trong hai tập hợp $A,B,$ tập nào là tập con của tập còn lại? Chúng có bằng nhau không?

Giải:

1)- $S_1\subset S;$ $S_2\subset S;$ $S_3 \not \subset S.$

2)-

a) SAI. Vì $\varnothing$ là tập hợp chứ không phải phần tử nên không thể dùng ký hiệu $\in$ được.

b) ĐÚNG. Vì tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.

c) Đúng. Vì mọi phần tử của $X$ thì hiển nhiên thuộc $X.$

3)- Tất cả các tập hợp con của tập hợp $X=\{a;b;c\}$ là: $X_0=\varnothing,$ $X_1=\{a\},$ $X_2=\{b\},$ $X_3=\{c\},$ $X_4=\{a;b\},$ $X_5=\{a,c\},$ $X_6=\{b;c\},$ $X_7=\{a;b;c\}.$

4)- Hai tập hợp $A,B$ bằng nhau vì đều bằng tập hợp các tam giác đều.

5)- Ta có $A=\{x\in\mathbb{N}\;|\;0 < x < 3\}=\{1;2\}$ và $B=\{x\in\mathbb{N}\;|\;2\;\vdots\;x\}=\{1;2\}.$ Suy ra $A=B=\{1;2\}.$

6)- Vì mọi hình vuông đều là hình thoi nên $B\subset A.$

Tuy nhiên, có những hình thoi không phải là hình vuông nên $B\not \subset A.$ Do đó, $A,B$ không phải là hai tập hợp bằng nhau. (Khi đó, ta có thể viết $A\neq B).$

Xem tiếp bài trong cùng Series<< $\S\;$ 1.6. TẬP HỢP.$\S\;$ 1.8. CÁC TẬP CON THƯỜNG DÙNG CỦA $\mathbb{R}.$ >>
Chia sẻ nếu thấy hay:
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x