[BT-T6-4.1#1] Bài tập KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.

Chia sẻ nếu thấy hay:

Sau đây là các bài tập TOÁN về KHÁI NIỆM PHÂN SỐ dành cho học sinh lớp 6. Trước khi làm bài tập, nên xem lại lý thuyết trong các bài liên quan:

Nên xem:

Khái niệm phân số.

Các dạng bài tập thường gặp:

Dạng 1: Biểu diễn phân số từ hình vẽ

✨ Cần nắm ý nghĩa của phân số:

  • Mẫu là (toàn bộ) số phần bằng nhau mà hình được chia ra.
  • Tử là số phần bằng nhau đã lấy (hoặc được tô màu).

Bài tập 1.1: Phần tô màu trong mỗi hình vẽ sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập Mở rộng khái niệm phân số.

Bài tập 1.2: Viết phân số biểu thị phần tô màu trong các hình vẽ sau:

Bài tập khái niệm phân số.

Dạng 2: Viết phân số

Bài tập 2.1: Viết các phân số sau:

a) Mười lăm phần bảy mươi hai;

b) Âm năm mươi hai phần bảy trăm linh chín;

c) Một phần âm mười;

d) Âm mười chín phần âm ba mươi mốt.

Bài tập 2.2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:

a) (-5) : 7;

b) 11 : (-2);

c) (-4) : (-15);

d) 2 : 9.

Bài tập 2.3: Viết các số nguyên sau dưới dạng phân số: 15; -7; -2021; 0.

Dạng 3: Đổi đơn vị

Bài tập 3.1: Đổi các đại lượng sau ra đơn vị kg:

a) 19 g;

b) 123 g.

Bài tập 3.2: Đổi các đại lượng sau ra đơn vị km:

a) 301 m;

b) 215 cm;

c) 13 mm.

Bài tập 3.3: Đổi các thời gian sau ra đơn vị giờ:

a) 13 phút;

b) 29 phút.

Đáp án các bài tập:

Dạng 1:

Bài tập 1.1:

a) $\Large \frac{5}{15}$;

b) $\Large \frac{5}{15}$;

c) $\Large \frac{5}{8}$;

d) $\Large \frac{6}{16}$.

Bài tập 1.2:

Hình a: $\Large \frac{5}{8}$;

Hình b: $\Large \frac{8}{18}$;

Hình c: $\Large \frac{8}{15}$.

Dạng 2:

Bài tập 2.1:

a) $\Large \frac{15}{72}$;

b) $\Large \frac{-52}{709}$;

c) $\Large \frac{1}{-10}$;

d) $\Large \frac{-19}{-31}$.

Bài tập 2.2:

a) (-5) : 7 = $\Large \frac{-5}{7}$;

b) 11 : (-2) = $\Large \frac{11}{-2}$;

c) (-4) : (-15) = $\Large \frac{-4}{-15}$;

d) 2 : 9 = $\Large \frac{2}{9}$.

Bài tập 2.3:

$$15 = \frac{15}{1}$$

$$-7 = \frac{-7}{1}$$

$$-2021 = \frac{-2021}{1}$$

$$0 = \frac{0}{1}$$

Dạng 3:

Bài tập 3.1:

a) 19 g = $\Large \frac{9}{1000}$ kg;

b) 123 g = $\Large \frac{123}{1000}$ kg.

Bài tập 3.2:

a) 301 m = $\Large \frac{301}{1\:000}$ km;

b) 215 cm = $\Large \frac{215}{100\:000}$ km;

c) 13 mm = $\Large \frac{13}{1\:000\:000}$ km.

Bài tập 3.3:

a) 13 phút = $\Large \frac{13}{60}$ giờ;

b) 29 phút = $\Large \frac{29}{60}$ giờ.

Chia sẻ nếu thấy hay:
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x