[BT-T6-5.2#2] Bài tập TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CÓ SỐ THẬP PHÂN.

Chia sẻ nếu thấy hay:

Sau đây là các bài tập TOÁN về TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CÓ SỐ THẬP PHÂN dành cho học sinh lớp 6. Trước khi làm bài tập, nên xem lại lý thuyết trong các bài liên quan:

Các dạng bài tập thường gặp:

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức

Bài tập 1.1: Tính giá trị biểu thức:

a) $11,8 + 22,7 – 19,99$

b) $(2,25 + 7,9) – (4,2 + 3,1)$

c) $6,4 : (-0,08) – 1,6 \cdot 0,01$

d) $3,072 : (1,6 – 1,9) – 17$

Bài tập 1.2: Tính giá trị biểu thức:

a) $7x – 7,2:0,18$ với $x = 0,03$

b) $6,5 – 2 \cdot (u + 0,08)$ với $u = 1,9$

Bài tập 1.3: Tính nhanh:

a) $179,23 + 7,67 + 0,77 + 2,33$

b) $1,1 \cdot 3,5 – 4,5 \cdot 1,1$

c) $2,3 \cdot 9 – 2,3 \cdot (-1)$

d) $3,2 \cdot 8 – 4,5 \cdot 7 + 3,2 \cdot 2 + (-0,3) \cdot 45$

Bài tập 1.4: Tính một cách hợp lý:

a) $36,027 – (111 + 5,027)$

b) $23,9 – (11,2 – 76,1) +21,2$

c) $38,25 + 21,64 – 18,25 + 9,93 – 11,64$

Bài tập 1.5: Tính nhẩm:

a) $0,125 \cdot (-0,694) \cdot 80$

b) $25 \cdot 0,16 – 2,5 \cdot (-0,4)$

c) $3,78 \cdot (200 – 68) -3,78 \cdot (100 – 68)$

Bài tập 1.6: Tính giá trị biểu thức:

a) $1,2 : {9,6 – 3 \cdot [5 – 0,4 : (0,8 – 0,6)]} – 101,03$

b) $11,9 – 6 \cdot (4 – 3 \cdot 2) + 8,6 : 0,43$

Dạng 2: Tìm $x$

Bài tập 2.1: Tìm $x$, biết:

a) $x + 3,2 : 0,08 = 7,7 : (-11)$

b) $(6,8 : 3,4 + 300 \cdot 0,01)x – 7,1 = 0,4$

Bài tập 2.2: Tìm $x$, biết:

a) $3 \cdot (x + 0,1) = {4,6 – [2,3 + 17 \cdot (0,09 + 0,01)]} – 9$

b) $9,2 \cdot x – 1,2 \cdot x = 8,008$

c) $12,3 : x – 4,5 : x = 15$

Đáp án các bài tập:

Dạng 1:

Bài tập 1.1:

a) $11,8 + 22,7 – 19,99$

$$= 34,5 – 19,99$$

$$= 14,51$$

b) $(2,25 + 7,9) – (4,2 + 3,1)$

$$= 10,15 – 7,3$$

$$= 2,85$$

c) $6,4 : (-0,08) – 1,6 \cdot 0,01$

$$= -80 – 160$$

$$= -(80 + 160) = -240$$

d) $3,072 : (1,6 – 1,9) – 17$

$$= 3,072 : (-0,3) – 17$$

$$= -10,24 – 17$$

$$= -27,24$$

Bài tập 1.2:

a) Với $x = 0,03$, ta có:

$$7x – 7,2:0,18 = 7 \cdot 0,03 – 7,2 : 0,18$$

$$= 0,21 – 40$$

$$= -39,79$$

b) Với $u = 1,9$, ta có:

$$6,5 – 2 \cdot (u + 0,08)= 6,5 – 2 \cdot (1,9 + 0,08)$$

$$= 6,5 – 2 \cdot 1,98$$

$$= 6,5 – 3,96$$

$$= 2,54$$

Bài tập 1.3:

a) $179,23 + 7,67 + 0,77 + 2,33$

$$= (179,23 + 0,77) + (7,67 + 2,33)$$

$$= 180 + 10 = 190$$

b) $1,1 \cdot 3,5 – 4,5 \cdot 1,1$

$$= 1,1 \cdot (3,5 – 4,5)$$

$$= 1,1 \cdot (-1) = -1,1$$

c) $2,3 \cdot 9 – 2,3 \cdot (-1)$

$$= 2,3 \cdot 9 + 2,3 \cdot 1$$

$$= 2,3 \cdot (9 + 1)$$

$$=2,3 \cdot 10 = 23$$

d) $3,2 \cdot 8 – 4,5 \cdot 7 + 3,2 \cdot 2 + (-0,3) \cdot 45$

$$= 3,2 \cdot 8 + 3,2 \cdot 2 – 4,5 \cdot 7 + (-0,3) \cdot 45$$

$$= 3,2 \cdot (8 + 2) – 4,5 \cdot 7 – 3 \cdot 4,5$$

$$= 3,2 \cdot 10 – (4,5 \cdot 7 + 3 \cdot 4,5)$$

$$= 32 – 4,5 \cdot (7 + 3)$$

$$= 32 – 4,5 \cdot 10$$

$$= 32 – 45 = -13$$

Bài tập 1.4:

a) $36,027 – (111 + 5,027)$

$$= 36,027 – 111 – 5,027$$

$$= 36,027 – 5,027 – 111$$

$$= 31 – 111$$

$$= -80$$

b) $23,9 – (11,2 – 76,1) +21,2$

$$= 23,9 – 11,2 + 76,1 + 21,2$$

$$= (23,9 + 76,1) + (21,2 – 11,2)$$

$$= 100 + 10$$

$$= 110$$

c) $38,25 + 21,64 – 18,25 + 9,93 – 11,64$

$$= (38,25 – 18,25) + (21,64 – 11,64) + 9,93$$

$$= 20 + 10 + 9,93$$

$$= 39,93$$

Bài tập 1.5:

a) $0,125 \cdot (-0,694) \cdot 80$

$$= (0,125 \cdot 80)\cdot (-0,694)$$

$$= 10 \cdot (-0,694)$$

$$= -6,94$$

b) $25 \cdot 0,16 – 2,5 \cdot (-0,4)$

$$=25 \cdot 0,16 + 2,5 \cdot 0,4$$

$$=25 \cdot 0,16 + (25 \cdot 0,1) \cdot 0,4$$

$$=25 \cdot 0,16 + 25 \cdot (0,1 \cdot 0,4)$$

$$= 25 \cdot 0,16 + 25 \cdot 0,04$$

$$=25 \cdot (0,16 + 0,04)$$

$$= 25 \cdot 0,2$$

$$= 5$$

c) $3,78 \cdot (200 – 68) -3,78 \cdot (100 – 68)$

$$= 3,78 \cdot [(200 – 68) – (100 – 68)]$$

$$= 3,78 \cdot [200 – 68 – 100 + 68]$$

$$=3,78 \cdot 100$$

$$=378$$

Bài tập 1.6:

a) $1,2 : {9,6 – 3 \cdot [5 – 0,4 : (0,8 – 0,6)]} – 101,03$

$$= 1,2 : {9,6 – 3 \cdot [5 – 0,4 : 0,2]} – 101,03$$

$$= 1,2 : {9,6 – 3 \cdot [5 – 2]} – 101,03$$

$$= 1,2 : {9,6 – 3 \cdot 3} – 101,03$$

$$= 1,2 : {9,6 – 9} – 101,03$$

$$= 1,2 : 0,6 – 101,03$$

$$= 2 – 101,03$$

$$= -99,03$$

b) $11,9 – 6 \cdot (4 – 3 \cdot 2) + 8,6 : 0,43$

$$= 11,9 – 6 \cdot (4 – 6) + 20$$

$$= 11,9 – 6 \cdot (-2) + 20$$

$$= 11,9 + 12 + 20$$

$$= 23,9 + 20$$

$$= 43,9$$

Dạng 2:

Bài tập 2.1:

a) $x + 3,2 : 0,08 = 7,7 : (-11)$

Ta có: $3,2 : 0,08 = 40$ và $7,7 : (-11) = -0,7$

Do đó: $x + 40 = -0,7$

Suy ra: $x = -0,7 – 40 = -40,7$$

Vậy $x = -40,7$

b) $(6,8 : 3,4 + 300 \cdot 0,01)x – 7,1 = 0,4$

Ta có:

$$6,8 : 3,4 + 300 \cdot 0,01 = 2 + 3 = 5$$

Do đó: $5x – 7,1 = 0,4$

Suy ra: $5x = 0,4 + 7,1 = 7,5$

Vì $5x = 7,5$ nên $x = 7,5 : 5 = 1,5$

Vậy $x = 1,5$

Bài tập 2.2:

a) $3 \cdot (x + 0,1) = {4,6 – [2,3 + 17 \cdot (0,09 + 0,01)]} – 9$

Ta có:

$${4,6 – [2,3 + 17 \cdot (0,09 + 0,01)]} – 9$$

$$= {4,6 – [2,3 + 17 \cdot 0,1]} – 9$$

$$= {4,6 – [2,3 + 1,7]} – 9$$

$$= {4,6 – 4} – 9$$

$$= 0,6 – 9$$

$$= -8,4$$

Do đó: $3 \cdot (x + 0,1) = -8,4$

Suy ra: $x + 0,1 = -8,4 : 3 = -2,8$

Vì $x + 0,1 = -2,8$ nên $x = -2,8 – 0,1 = -2,9$

Vậy $x = -2,9$

b) $9,2 \cdot x – 1,2 \cdot x = 8,008$

Ta có: $9,2 \cdot x – 1,2 \cdot x = x \cdot (9,2 – 1,2) = x \cdot 8$

Do đó: $x \cdot 8 = 8,008$

Suy ra: $x = 8,008 : 8 = 1,001$

Vậy $x = 1,001$

c) $12,3 : x – 4,5 : x = 15$

Ta có: $12,3 : x – 4,5 : x = (12,3 – 4,5) : x = 7,8 : x$

Do đó: $7,8 : x = 15$

Suy ra: $x = 7,8 : 15 = 0,52$

Vậy $x = 0,52$

Chia sẻ nếu thấy hay:
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x