Giải Toán 6 (t1) [Chương 1] Bài 11 – PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. (bộ Cánh diều)

Chia sẻ nếu thấy hay:
Đây là bài số 11 trong tống số 51 bài của chuỗi bài viết Toán 6 - CD-sgk

Sau đây là Hướng dẫn và lời giải chi tiết các bài tập của Bài 11 – Chương 1, trong sách giáo khoa môn Toán lớp 6 – tập 1, thuộc bộ sách Cánh diều.

✨ Nên xem bài học Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố để hiểu được các bài tập phía dưới.

Luyện tập 1 (Trang 44 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều) Tìm một ước nguyên tố của 187.

Giải

Theo dấu hiệu chia hết, số 187 không chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5.

Số 187 cũng không chia hết cho 7.

Ta có: 187 = 11 . 17. Vì thế, 11 là một ước nguyên tố của 187.

Luyện tập 2 (Trang 45 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều) Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố bằng cách viết rẽ nhánh và theo cột dọc.

Giải

Ta có:

Luyện tập 2 - Trang 45 - Toán 6 (1) - Cánh diều.

Vậy ta phân tích được: 40 = 2[nbsp].[nbsp]2[nbsp].[nbsp]2[nbsp].[nbsp]5 = 23[nbsp].[nbsp]5

Luyện tập 3 (Trang 46 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều) Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.

Giải

Ta có: 450 = 10 . 45

Luyện tập 3 - Trang 46 - Toán 6 (1) - Cánh diều.

Vậy: 450 = 2[nbsp].[nbsp]5[nbsp].[nbsp]5[nbsp].[nbsp]3[nbsp].[nbsp]3= 2[nbsp].[nbsp]32[nbsp].[nbsp]52

Bài tập 1 (Trang 46 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 45; 78; 270; 299.

Giải

Phân tích số 45 ra thừa số nguyên tố:

Ta có:

Bài tập 1 - Trang 46 - Toán 6 (1) - Cánh diều.

Vậy: 45 = 32 . 5

Phân tích số 78 ra thừa số nguyên tố:

Ta có:

Giải bài tập 1 - Trang 46 - Toán 6 (1) - Cánh diều.

Vậy: 78 = 2 . 3 . 13

Phân tích số 270 ra thừa số nguyên tố:

Bài tập 1 - Trang 46 - Toán 6 (1) - Cánh diều.

Vậy: 270 = 2 . 33 . 5

Phân tích số 299 ra thừa số nguyên tố:

Vậy: 299 = 13 . 23.

Bài tập 2 (Trang 46 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều)

a) Biết 400 = 24 . 52.  Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố.   

b) Biết 320 = 26 . 5.  Hãy viết 3[nbsp]200 thành tích các thừa số nguyên tố.

Giải

a) Ta có: 800 = 2 . 400

Mà: 400 = 24 . 52

Nên: 800 = 2 . (24 . 52) = 25 . 52

b) Ta có: 3 200 = 2 . 5 . 320

Mà: 320 = 26 . 5

Nên: 3 200 = 2[nbsp].[nbsp]5[nbsp].[nbsp](26[nbsp].[nbsp]5) = 27[nbsp].[nbsp]52

Bài tập 3 (Trang 46 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều)

a) Biết 2 700 = 22[nbsp].[nbsp]33[nbsp].[nbsp]52. Hãy viết 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố.

b) Biết 3 600 = 24[nbsp].[nbsp]32[nbsp].[nbsp]52. Hãy viết 180 và 600 thành tích các thừa số nguyên tố.

Giải

a)

Ta có: 270 = 2 700 : 10

Mà: 2 700 = 22 . 33 . 52

Nên:

270 = (22 . 33 . 52) : 10

= (22 . 33 . 52) : (2 . 5)

= 2 . 33 . 5

Ta có: 900 = 2 700 : 3

Mà: 2 700 = 22 . 33 . 52

Nên:

900 = (22 . 33 . 52) : 3

= 22 . 32 . 52.

b)

Ta có: 180 = 3 600 : 20

Mà 3 600 = 24 . 32 . 52 và 20[nbsp]=[nbsp]22[nbsp].[nbsp]5

Nên:

180 = (24 . 32 . 52) : (22 . 5)

= 22 . 32 . 5

Ta có: 600 = 3 600 : 6

Mà 3 600 = 24 . 32 . 52

Nên:

600 = (24 . 32 . 52) : 6

= (24 . 32 . 52) : (2 . 3)

= 23 . 3 . 52

Bài tập 4 (Trang 46 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều) Chỉ ra hai số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng ba ước nguyên tố.

Giải

Mỗi số sau chỉ có đúng ba ước nguyên tố: 30; 105.

Cách tìm:

Số cần tìm có dạng A = ax[nbsp].[nbsp]by[nbsp].[nbsp]cz, trong đó a, b, c là các số nguyên tố. Khi đó, a, b, c là ba ước nguyên tố của A.

Ví dụ, chọn a = 2, b = 3, c = 5 và x = 2, y = 1, z = 3, ta được:

ax . by . cz = 22[nbsp].[nbsp]31[nbsp].[nbsp]53 = 1[nbsp]500

Số 1 500 có đúng ba ước nguyên tố là 2; 3 và 5.

Bài tập 5 (Trang 46 / Toán 6 – tập 1 / Cánh diều) Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó.

Giải

Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố:

Ta có:

Bài tập 5 - Trang 46 - Toán 6 (1) - Cánh diều.

Vậy ta phân tích được:

84 = 22 . 3 . 7

Tìm tập hợp các ước của 84:

Tập hợp các ước của 84 là:

Ư(84) = {1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14; 21; 28; 42; 84}

Xem tiếp bài trong cùng Series<< Giải Toán 6 (t1) [Chương 1] Bài 10 – SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. (bộ Cánh diều)Giải Toán 6 (t1) [Chương 1] Bài 12 – ƯỚC CHUNG VÀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. (bộ Cánh diều) >>
Chia sẻ nếu thấy hay:
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x