Giải Toán 6 (t1) [Chương 1] Bài 2 – TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN. (bộ Chân trời sáng tạo)

Chia sẻ nếu thấy hay:
Đây là bài số 2 trong tống số 56 bài của chuỗi bài viết Toán 6 - CTST-sgk

Sau đây là Hướng dẫn và lời giải chi tiết các bài tập của Bài 2 – Chương 1, trong sách giáo khoa môn Toán lớp 6, thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.

Thực hành 1 (Trang 10 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo)

a) Tập hợp * có gì khác nhau?

b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

C = {a ∈ * | a < 6}.

Giải

a) Trong tập hợp có số 0; còn trong tập hợp * không chứa số 0.

b) C = {1; 2; 3; 4; 5}

✨ Xem bài viết này để biết về tập hợp ; cũng như biết cách so sánh các số tự nhiên, để làm các bài tập tiếp theo.

Thực hành 2 (Trang 10 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:

a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.

b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.

Giải

a) Ta thấy 17; 19; 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần. Vậy: a[nbsp]=[nbsp]19, b[nbsp]=[nbsp]21.

b) Ta thấy 102; 101; 100; 99 là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần. Vậy: m[nbsp]=[nbsp]102, n[nbsp]=[nbsp]100, p[nbsp]=[nbsp]99.

Thực hành 3 (Trang 11 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.

Giải

A gồm các phần tử 35; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 0.

Thực hành 4 (Trang 11 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, … của mỗi số đó.

2[nbsp]023 ; 5[nbsp]427[nbsp]198[nbsp]653

Giải

Số 2[nbsp]023 có bốn chữ số, theo thứ tự từ phải qua trái thì:

  • Chữ số hàng đơn vị là 3;
  • Chữ số hàng chục là 2;
  • Chữ số hàng trăm là 0;
  • Chữ số hàng ngàn (nghìn) là 2.

Số 5[nbsp]427[nbsp]198[nbsp]653 có mười chữ số, theo thứ tự từ phải qua trái thì:

  • Chữ số hàng đơn vị là 3;
  • Chữ số hàng chục là 5;
  • Chữ số hàng trăm là 6;
  • Chữ số hàng ngàn là 8;
  • Chữ số hàng chục ngàn là 9;
  • Chữ số hàng trăm ngàn là 1;
  • Chữ số hàng triệu là 7;
  • Chữ số hàng chục triệu là 9;
  • Chữ số hàng trăm triệu là 1;
  • Chữ số hàng tỷ là 5.

 ✨ Xem bài viết: Cách ghi số tự nhiên để làm được bài tập này và các bài tập tiếp theo.

Thực hành 5 (Trang 11 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo)

a) Dựa theo cách biểu diễn trên (trong sgk trang 11), hãy biểu diễn các số 345 và 2[nbsp]021.

b) Đọc số 96[nbsp]208[nbsp]984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?

Giải

a) 345 = 3 × 100 + 4 × 10 + 5;

2[nbsp]021 = 2 × 1000 + 0 × 100 + 2 × 10 + 1

b) Số 96[nbsp]208[nbsp]984 được đọc là: “chín mươi sáu triệu hai trăm lẻ tám ngàn chín trăm tám mươi bốn”.

Số này có tám chữ số.

Số triệu là 96. Số trăm là 962[nbsp]089.

Nhận xét

“Số triệu” khác với “chữ số hàng triệu”. Trong bài tập thực hành 5 vừa rồi, số 96[nbsp]208[nbsp]984 có số triệu là 96, nhưng chữ số hàng triệu là 6.

Tương tự, số trăm của nó là 962[nbsp]089, nhưng chữ số hàng trăm là 9.

Thực hành 6 (Trang 12 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Thực hành 6 - Trang 12 - Toán 6 (t1) - Chân trời sáng tạo.

Giải

Giải thực hành 6 - Trang 12 - Toán 6 - Chân trời sáng tạo.

Bài tập 1 (Trang 12 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Chọn ký hiệu thuộc (∈) hoặc không thuộc (∉) thay cho mỗi ❓.

a)[nbsp]15[nbsp][nbsp]ℕ;         

b)[nbsp]10,5[nbsp][nbsp]ℕ*;           

c)[nbsp][nbsp][nbsp]ℕ;           

d)[nbsp]100[nbsp][nbsp]ℕ.

Giải

a) 15 ∈ ℕ ;

b) 10,5 ∉ ℕ* (10,5 là số thập phân, không phải số tự nhiên);

c)[nbsp][nbsp][nbsp](7/9 là phân số, không phải số tự nhiên);

d)[nbsp]100[nbsp][nbsp]ℕ.

Gợi ý

Click vào đây để xem cách sử dụng và phân biệt các ký hiệu thuộc ( ∈ ) và không thuộc ( ∉ ).

Click vào đây để tìm hiểu về các tập hợp ℕ và ℕ* .

Bài tập 2 (Trang 12 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai?

a)[nbsp]1[nbsp]999[nbsp]>[nbsp]2[nbsp]003;

b)[nbsp]100[nbsp]000 là số tự nhiên lớn nhất;

c)[nbsp]5[nbsp][nbsp]5;

d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.

Giải

a) Sai

b) Sai. (vì không có số tự nhiên lớn nhất).

c) Đúng. (vì dấu ≤ có nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng).

d) Sai. (Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0).

Bài tập 3 (Trang 12 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Biểu diễn các số 1[nbsp]983; 2[nbsp]756; 2[nbsp]053 theo mẫu: = .

Giải

Bài tập 4 (Trang 12 / Toán 6 – tập 1 / Chân trời sáng tạo) Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Bài tập 4 - Trang 12 - Toán 6 (t1) - Chân trời sáng tạo.

Giải

Giải bài tập 4 - Trang 12 - Toán 6 (t1) - Chân trời sáng tạo.
Xem tiếp bài trong cùng Series<< Giải Toán 6 (t1) [Chương 1] Bài 1 – TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. (bộ Chân trời sáng tạo)Giải Toán 6 (t1) [Chương 1] Bài 3 – CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. (bộ Chân trời sáng tạo) >>
Chia sẻ nếu thấy hay:
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x