Sau đây là Hướng dẫn và lời giải chi tiết các bài tập của Bài 3 – Chương 6, trong sách giáo khoa môn Toán lớp 6 – tập 2, thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.
Trọn bộ bài giải:
Thực hành (Trang 38 / Toán 6 – tập 2 / Chân trời sáng tạo) Làm tròn các số sau đây: -10,349; 1995,921; -822,399; 99,999
a) đến hàng phần mười;
b) đến hàng phần trăm;
c) đến hàng đơn vị;
d) đến hàng chục.
Giải
a) Làm tròn đến hàng phần mười:
-10,3; 1995,9; -822,4; 100,0.
b) Làm tròn đến hàng phần trăm:
-10,35; 1995,92; -822,40; 100,00
c) Làm tròn đến hàng đơn vị:
-10; 1996; -822; 100.
d) Làm tròn đến hàng chục:
-10; 2000; -820; 100.
Bài tập 1 (Trang 40 / Toán 6 – tập 2 / Chân trời sáng tạo) Làm tròn các số sau đây: -492,7926; 320,1415; -568,7182
a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn;
b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Giải
a)
Làm tròn đến hàng phần mười: -492,8; 320,1; -568,7.
Làm tròn đến hàng phần trăm: -492,79; 320,14; -568,72.
Làm tròn đến hàng phần nghìn: -492,793; 320,142; -568,718.
b)
Làm tròn đến hàng đơn vị: -493; 320; -569.
Làm tròn đến hàng chục: -490; 320; -570.
Làm tròn đến hàng trăm: -500; 300; -600.
Bài tập 2 (Trang 40 / Toán 6 – tập 2 / Chân trời sáng tạo) Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) -79,2384;
b) 60,403;
c) -0,255;
d) 50,996.
Giải
a) -79,24.
b) 60,40.
c) -0,26.
d) 51,00.
Bài tập 3 (Trang 40 / Toán 6 – tập 2 / Chân trời sáng tạo) Theo số liệu từ trang web https://danso.org/, tính đến ngày 09/10/2020, dân số Việt Nam là 97[nbsp]
553[nbsp]
839 và dân số Hoa Kì là 331[nbsp]
523[nbsp]
221 người. Em hãy làm tròn hai số trên đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
Giải
Dân số Việt Nam làm tròn đến hàng chục là: 97[nbsp]
553[nbsp]
840; đến hàng trăm là: 97[nbsp]
553[nbsp]
800; đến hàng nghìn là: 97[nbsp]
554[nbsp]
000.
Dân số Hoa Kì làm tròn đến hàng chục là: 331[nbsp]
523[nbsp]
220; đến hàng trăm là: 331[nbsp]
523[nbsp]
200; đến hàng nghìn là: 331[nbsp]
523[nbsp]
000.
Bài tập 4 (Trang 40 / Toán 6 – tập 2 / Chân trời sáng tạo) Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Cúc như sau:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
Hệ số 2: 9.
Hệ số 3: 8.
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cúc ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Giải
Điểm trung bình môn Toán của bạn Cúc là:
[1 . (7 + 8 + 6 + 10) + 2 . 9 + 3 . 8] : (1 . 4 + 2 . 1 + 3 . 1) ≈ 8,1
Bài tập 5 (Trang 40 / Toán 6 – tập 2 / Chân trời sáng tạo) Một số nguyên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 110[nbsp]
000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
Giải
Lớn nhất là 110[nbsp]
499.
Nhỏ nhất là 110[nbsp]
000.
Bài tập 6 (Trang 40 / Toán 6 – tập 2 / Chân trời sáng tạo) Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau rồi so sánh với kết quả tìm được bằng máy tính cầm tay:
a) (-35,1) . (-64) : 13;
b) (-8,8) . (-4,1) : 2,6;
c) 7,9 . (-73) : (-23).
Giải
a) (-35,1) . (-64) : 13
≈ 35 . 64 : 13 ≈ 172
b) (-8,8) . (-4,1) : 2,6
≈ 9 . 4 : 3 = 12.
c) 7,9 . (-73) : (-23)
≈ 8 . 73 : 23 ≈ 25