Giải Toán 6 (t1) [Chương 3] Bài 15 – QUY TẮC DẤU NGOẶC. (bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Sau đây là Hướng dẫn và lời giải chi tiết các bài tập của Bài 15 – Chương 3, trong sách giáo khoa môn Toán lớp 6 – tập 1, thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.
Luyện tập 1 (Trang 68 / Toán 6 – tập 1 / Kết nối tri thức với cuộc sống) Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (-385 + 210) + (385 – 217);
b) (72 – 1 956) – (-1[nbsp]
956 + 28).
Giải
a) (-385 + 210) + (385 – 217)
= -385 + 210 + 385 – 217
= (-385 + 385) + (210 – 217)
= 0 + (-7)
= -7
b) (72 – 1 956) – (-1[nbsp]
956 + 28)
= 72 – 1 956 + 1[nbsp]
956 – 28
= (-1 956 + 1 956) + (72 – 28)
= 0 + 44
= 44
Luyện tập 2 (Trang 68 / Toán 6 – tập 1 / Kết nối tri thức với cuộc sống) Tính một cách hợp lý:
a) 12 + 13 + 14 – 15 – 16 – 17;
b) (35 – 17) – (25 – 7 + 22).
Giải
a) 12 + 13 + 14 – 15 – 16 – 17
= (12 – 15) + (13 – 16) + (14 – 17)
= (-3) + (-3) + (-3)
= -9
b) (35 – 17) – (25 – 7 + 22)
= 35 – 17 – 25 + 7 – 22
= 35 – 25 – 17 + 7 – 22
= (35 – 25) – (17 – 7) – 22
= 10 – 10 – 22
= 0 – 22
= -22
Bài tập 3.19 (Trang 68 / Toán 6 – tập 1 / Kết nối tri thức với cuộc sống) Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau:
a) -321 + (-29) – 142 – (-72)
b) 214 – (-36) + (-305)
Giải
a) -321 + (-29) – 142 – (-72)
= -321 – 29 – 142 + 72
= -350 – 142 + 72
= -492 + 72
= -420
b) 214 – (-36) + (-305)
= 214 + 36 – 305
= 250 – 305
= -55
Bài tập 3.20 (Trang 68 / Toán 6 – tập 1 / Kết nối tri thức với cuộc sống) Tính một cách hợp lý:
a) 21 – 22 + 23 – 24
b) 125 – (115 – 99)
Giải
a) 21 – 22 + 23 – 24
= (21 – 22) + (23 – 24)
= (-1) + (-1)
= -2
b) 125 – (115 – 99)
= 125 – 115 + 99
= 10 + 99
= 109
Bài tập 3.21 (Trang 68 / Toán 6 – tập 1 / Kết nối tri thức với cuộc sống) Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (56 – 27) – (11 + 28 – 16);
b) 28 + (19 – 28) – (32 – 57).
Giải
a) (56 – 27) – (11 + 28 – 16)
= 56 – 27 – 11 – 28 + 16
= 29 – 11 – 28 + 16
= 18 – 28 + 16
= -10 + 16
= 6
b) 28 + (19 – 28) – (32 – 57)
= 28 + 19 – 28 – 32 + 57
= (28 – 28) + (19 + 57) – 32
= 0 + 76 – 32
= 44
Bài tập 3.22 (Trang 68 / Toán 6 – tập 1 / Kết nối tri thức với cuộc sống) Tính một cách hợp lý:
a) 232 – (581 + 132 – 331)
b) [12 + (-57)] – [-57 – (-12)]
Giải
a) 232 – (581 + 132 – 331)
= 232 – 581 – 132 + 331
= (232 – 132) – (581 – 331)
= 100 – 250
= -150
b) [12 + (-57)] – [-57 – (-12)]
= 12 – 57 + 57 – 12
= (12 – 12) + (57 – 57)
= 0
Bài tập 3.23 (Trang 68 / Toán 6 – tập 1 / Kết nối tri thức với cuộc sống) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (23 + x) – (56 – x) với x = 7
b) 25 – x – (29 + y – 8) với x = 13, y = 11
Giải
a) Với x = 7 thì
(23 + x) – (56 – x) = (23 + 7) – (56 – 7) = 30 – 49 = -19
b) Với x = 13, y = 11 thì
25 – x – (29 + y – 8) = 25 – 13 – (29 + 11 – 8) = 12 – 32 = -20