$\S\;$ 1.7. LŨY THỪA.

Chia sẻ nếu thấy hay:
Đây là bài số 7 trong tống số 11 bài của chuỗi bài viết [Bài học Toán 6 - Cơ bản - 01] TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN

Cộng nhiều số giống nhau lại thì được một tích, chẳng hạn: $3+3+3+3=3\cdot 4.$

Khi nhân nhiều số giống nhau lại thì được một lũy thừa, chẳng hạn: $3\cdot 3\cdot 3\cdot 3=3^4.$

Khái niệm lũy thừa

Lũy thừa bậc $n$ của $a$ là tích của $n$ thừa số $a$

(với $a\in\mathbb{N}$ và $n\in\mathbb{N}^*).$

Chẳng hạn: $3^2=3\cdot 3=9;$ $5^3=5\cdot 5\cdot 5=125;…$

Lũy thừa a mũ n

Ví dụ 1: Tính các lũy thừa sau: $3^3; 7^2.$

Giải: $3^3=3\cdot 3\cdot 3=27;$ $7^2=7\cdot 7=49.$

Ví dụ 2: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: $6\cdot 6;$ $7\cdot 7\cdot 7\cdot 7.$

Giải: $6\cdot 6=6^2;$ $7\cdot 7\cdot 7\cdot 7\cdot 7=7^4.$

Trong lũy thừa $a^n,$ ta gọi $a$ là cơ số và $n$ là số mũ.

Chẳng hạn: $3^7$ có cơ số là $3$ và số mũ là $7.$

Cơ số, số mũ của lũy thừa

Ví dụ 3: Xác định cơ số và số mũ của $123^{51}.$

Giải: $123^{51}$ có cơ số là $123$ và số mũ là $51.$

$a^n$ được đọc là “$a$ mũ $n$”, hoặc “$a$ lũy thừa $n$”, hoặc “lũy thừa bậc $n$ của $a$”.

Đặc biệt:

  • $a^2$ còn được đọc là “$a$ bình phương” hoặc “bình phương của $a$”.
  • $a^3$ còn được đọc là “$a$ lập phương” hoặc “lập phương của $a$”.

Ví dụ 4: Đọc lũy thừa sau: $98^4.$

Giải: $98^4$ được đọc là “$98$ mũ $4$” hoặc “$98$ lũy thừa $4$” hoặc “lũy thừa bậc $4$ của $98$”.

Chú ý: Người ta quy ước $a^0=1$ và $a^1=a$ với mọi số tự nhiên $a.$

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa có cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Chẳng hạn: $5^3\cdot 5^7=5^{3+7}=5^{10}.$

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Ví dụ 5: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: $2^4\cdot 2^9;$ $10^2\cdot 10^6.$

Giải: $2^4\cdot 2^9=2^{4+9}=2^{13}.$

$10^2\cdot 10^6=10^{2+6}=10^8.$

Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia hai lũy thừa có cùng cơ số (khác $0),$ ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ: $a^m\;:\;a^n=a^{m-n}\;\;\;(a\neq 0, m\geq n).$

Chẳng hạn: $7^6\;:\;7^4=7^{6-4}=7^2.$

Chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Ví dụ 6: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: $3^9\;:\;3^2;$ $10^5\;:\;10^3.$

Giải: $3^9\;:\;3^2=3^{9-2}=3^7.$

$10^5\;:\;10^3=10^{5-3}=10^2.$

Ví dụ 7: Tính $9^5\;:\;9^5.$

Giải: $9^5\;:\;9^5=9^{5-5}=9^0=1.$

Bài tập:

1)- Tính giá trị các lũy thừa sau: $2^2; 2^3; 2^4; 3^2; 3^3; 5^2.$

2)- Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: $4; 9; 16; 25; 36; 64; 100.$

3)- Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: $8; 27; 64; 125.$

4)- Tính các lũy thừa sau: $10^1; 10^2; 10^3; 10^4.$ Rút ra nhận xét về cách tính lũy thừa cơ số $10.$

5)- Sử dụng lũy thừa để viết công thức tính:

a) diện tích hình vuông có độ dài cạnh là $a.$

b) thể tích hình lập phương có độ dài cạnh là $b.$

6)- Điền vào dấu $(?)$

a) $x+x+x=(?).$

b) $x\cdot x\cdot x=(?).$

c) $2x=(?).$

d) $x^2=(?).$

e) $x\cdot 0=(?).$

f) $x^0=(?).$

7)- Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) $5^7\cdot 5^{10}.$

b) $32^8\;:\;32^3.$

c) $100^{23}\;:\;100^{23}.$

Giải:

1)- $2^2=2\cdot 2=4;$ $2^3=2\cdot 2\cdot 2=8;$ $2^4=2\cdot 2\cdot 2\cdot 2=16;$ $3^2=3\cdot 3=9;$ $3^3=3\cdot 3\cdot 3=27;$ $5^2=5\cdot 5=25.$

2)- $4=2^2;$ $9=3^2;$ $16=4^2;$ $25=5^2;$ $36=6^2;$ $64=8^2;$ $100=10^2.$

3)- $8=2^3;$ $27=3^3;$ $64=4^3;$ $125=5^3.$

4)- $10^1=10;$ $10^2=10\cdot 10=100;$ $10^3=10\cdot 10\cdot 10=1\;000;$ $10^4=10\cdot 10\cdot 10\cdot 10=10\;000.$ Nhận xét: $10^n=1\underset{n\;chữ\;số\;0}{\underbrace{00…0}}.$

5)- a) $S=a\cdot a=a^2.$ b) $V=b\cdot b\cdot b=b^3.$

6)- a) $x+x+x=3x.$ b) $x\cdot x\cdot x=x^3.$ c) $2x=x+x.$ d) $x^2=x\cdot x.$ e) $x\cdot 0=0.$ f) $x^0=1.$

7)- a) $5^7\cdot 5^{10}=5^{7+10}=5^{17}.$ b) $32^8\;:\;32^3=32^{8-3}=32^5.$ c) $100^{23}\;:\;100^{23}=100^{23-23}=100^0=1.$

Xem tiếp bài trong cùng Series<< $\S\;$ 1.6. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN.$\S\;$ 1.8. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. >>
Chia sẻ nếu thấy hay:
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x